trang chủ tin tức xe Thị trường ô tô Giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda 3 tháng 1/2023

Giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda 3 tháng 1/2023

Mazda 3 2022 All New với nhiều cải tiến công nghệ đặc biệt và những ưu điểm vượt trội mà không dòng xe nào cùng phân khúc so sánh được. Từ khi được ra mắt đến nay luôn giữ vị trí đứng đầu trong những phân khúc xe hạng C. đồng thời nằm trong top 10 những mẫu xe du lịch bán chạy nhất hiện nay tại Việt Nam.

 

Mazda 3 2022
Mazda 3 2022 hoàn toàn mới

Mazda 3 2022 có 10 phiên bản tất cả, được phân phối cả 2 kiểu dáng sedan và hatchback (sport) đó là:

- Mazda 3 Deluxe 1.5AT Sedan
- Mazda 3 Luxury 1.5AT Sedan
- Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan
- Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
- Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Mazda 3 2022 có 5 màu cơ bản chủ đạo đó là:

- Đỏ
- Xám xanh
- Trắng
- Xanh
- Nâu

Tại thị trường Việt Nam, Mazda 3 chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ cùng phân khúc: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia K3.

Giá xe Mazda 3 2022

Thông tin giá niêm yết 5 phiên bản của Mazda 3 2022 chính xác mới cập nhật:

- Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan: 669 triệu đồng
- Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan: 719 triệu đồng
- Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan: 789 triệu đồng
- Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback: 739 triệu đồng
- Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback: 789 triệu đồng

Giá khuyến mãi Mazda 3 2022 tháng 01/2023

Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật thường xuyên. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Phiên bản Giá niêm yết (Trđ) Giá khuyến mại (Trđ) Mức giảm (Trđ) Quà tặng
Mazda 3 1.5L Luxury  719 674 45  
Mazda 3 1.5L Premium  789 734 55  
Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT 739 699 40 BHVC  01 năm (Quy đổi 8 triệu)
Mazda 3 Sport Premium 789 759 30 BHVC  01 năm (Quy đổi 8 triệu)

 

 

3. So sánh giá xe Mazda 3 2022 với các đối thủ cùng phân khúc

Dòng xe Mazda 3 Toyota Corolla Altis Kia K3 Hyundai Elantra Honda Civic
Giá phiên bản thấp nhất 669 triệu 719 triệu 559 triệu 580 triệu 730 triệu
Giá phiên bản cao nhất 849 triệu 868 triệu 764 triệu 769 triệu 875 triệu

4. Giá lăn bánh Mazda 3 2022

Từ ngày 01/6/2022 chương trình hỗ trợ 50% thuế đối với các xe sản xuất và lắp ráp trong nước chính thức hết hiệu lực do vậy giá lăn bánh các phiên bản của Mazda 3 2022 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 669.000.000 669.000.000 669.000.000 669.000.000 669.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 739.000.000 739.000.000 739.000.000 739.000.000 739.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

(Nguồn: bonbanh.com)